ỐP TRẦN
Liên hệ
Đặc Tính Tấm Ván Nhựa
1
Cứng và bền.
8
Trọng lượng nhẹ, dễ thi công.
2
Chống thâm nước.
9
Có thể dùng thay thế gỗ.
3
Bề mặt cứng, chống chầy.
10
Không chứa chất độc hại.
4
Không bị thối rữa và biến dạng.
11
Có thể tái chế hoàn toàn.
5
Chống tác động của môi trường và va đập.
12
Chống cháy.
6
Chống lại sự ăn mòn của mối và nước
13
Dễ vệ sinh và bảo trì.
7
Không bị ăn mòn bởi côn trùng và kể cả một số acid.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Đơn vị
Thông Số
Khối lượng riêng
Kg/m3
450-1000
Độ cứng
D
>55
Độ thấm nước
%
<1%
Độ bền kéo
Mpa
>6
Tác động va đập
Kj/m3
>16
Độ giãn dài
%
>12
Biến đổi nhiệt
%
+- 2.0
Nhiệt độ làm mềm
oC
>75
Độ bền uốn
Mpa
>16
Modun đàn hồi.
Mpa
>650
Khả năng chịu lực
N
>850
-
Mô tả
-
Đánh giá
1 | Cứng và bền. | 8 | Trọng lượng nhẹ, dễ thi công. |
---|---|---|---|
2 | Chống thâm nước. | 9 | Có thể dùng thay thế gỗ. |
3 | Bề mặt cứng, chống chầy. | 10 | Không chứa chất độc hại. |
4 | Không bị thối rữa và biến dạng. | 11 | Có thể tái chế hoàn toàn. |
5 | Chống tác động của môi trường và va đập. | 12 | Chống cháy. |
6 | Chống lại sự ăn mòn của mối và nước | 13 | Dễ vệ sinh và bảo trì. |
7 | Không bị ăn mòn bởi côn trùng và kể cả một số acid. |
Đặc Tính Kỹ Thuật | Đơn vị | Thông Số |
Khối lượng riêng | Kg/m3 | 450-1000 |
Độ cứng | D | >55 |
Độ thấm nước | % | <1% |
Độ bền kéo | Mpa | >6 |
Tác động va đập | Kj/m3 | >16 |
Độ giãn dài | % | >12 |
Biến đổi nhiệt | % | +- 2.0 |
Nhiệt độ làm mềm | oC | >75 |
Độ bền uốn | Mpa | >16 |
Modun đàn hồi. | Mpa | >650 |
Khả năng chịu lực | N | >850 |